Tiểu_Á_Tế_Á是什么意思_Tiểu_Á_Tế_Á读音|解释_Tiểu_Á_Tế_Á同义词|反义词
越南语
词源
汉越词,来自小亞細亞。
发音
- (河内)IPA(帮助):[tiəw˧˩ ʔaː˧˦ te˧˦ ʔaː˧˦]
- (顺化)IPA(帮助):[tiw˧˨ ʔaː˨˩˦ tej˨˩˦ ʔaː˨˩˦]
- (胡志明市)IPA(帮助):[tiw˨˩˦ ʔaː˦˥ tej˦˥ ʔaː˦˥]
专有名词
Tiểu Á Tế Á (小亞細亞)
- 小亚细亚
- 近义词: Tiểu Á
1915,Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:Nguyên dân Do-Thái (Juifs) ở về phía tây Tiểu-á-tế-á, xưa nay vẫn sùng phụng một vị thần Jehovah.- 犹太人来自小亚细亚地区,并继续崇拜耶和华。
1958, Van-hóa Á-châu [Asian culture][1],Hội Việt-Nam nghiên-cứu liên-lạc văn-hoá Á-châu, 页号79:Sanh viên của những nước A phú hãn, Trung Á, Hy lạp và Tiểu Á tế Á đều đến đó học tập.- 阿富汗、中亚、希腊、小亚细亚等国家的学生纷纷前往那里学习。
2003,Xuân Huy Cao, Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu:Thiên chúa giáo khởi nguyên ở Tiểu Á Tế Á, Hồi giáo ở A Ra Ba , Phật giáo ở Ấn Độ , Lạt Ma giáo ở Tây Tạng , Nho giáo ở Trung Quốc , đó là chưa kể những bàng môn ngoại đạo ở các nước nhỏ […]- 基督教信仰起源于小亚细亚,伊斯兰教起源于阿拉伯,佛教起源于印度,喇嘛教起源于西藏,儒教起源于中国,除此之外还有众多小国的其他宗教 […]